555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [nổ hũ r88]
Nổ là một quá trình tăng lên đột ngột của một loại vật chất thành thể tích lớn hơn rất nhiều lần thể tích ban đầu dẫn đến sự vượt áp, đồng thời giải phóng ra năng lượng lớn, kèm với xả ra lượng khí …
Từ này thường dùng trong các vụ nổ bom, vụ nổ mạnh mẽ hoặc tiếng nổ đột ngột. Ví dụ: The blast shattered windows in nearby buildings.
9 thg 1, 2025 · nổ • (奴, 弩) to explode vụ nổ ― an explosion (of a ball, balloon, or bubble) to pop (of a tyre) to burst (of a firearm or artillary piece) to fire nổ súng ― to fire a gun nổ đại bác ― to fire …
Blast - Tiếng nổ mạnh và đột ngột Phân biệt: Blast là tiếng nổ lớn và mạnh, thường đi kèm với sóng xung kích, trong khi explosion có thể mô tả bất kỳ vụ nổ nào.
26 thg 4, 2025 · Vụ nổ lớn tại cảng Shahid Rajaee của Iran đã làm vỡ nhiều cửa sổ trong bán kính vài km. Video được chia sẻ cho thấy một đám mây hình nấm hình thành sau vụ nổ.
bật vỡ tung ra đột ngột và mạnh, nghe thành tiếng động lớn và ngắn , làm cho nổ hoặc cho phát ra tiếng nổ , phát sinh đột ngột với mức độ mạnh ,
Tìm tất cả các bản dịch của nổ trong Anh như burst, explode, pop và nhiều bản dịch khác.
Xảy ra mạnh mẽ: Trận đánh nổ ra vào 5 giờ chiều (VNgGiáp); Nam-kì khởi nghĩa nổ ra ngày 23 tháng 11 năm 1940 (TrVGiàu). Đây là cách dùng nổ Tiếng Việt.
Căn cứ vào tính chất nổ, chia thành 2 loại nổ chính: nổ lý học và nổ hóa học. Nổ lý học: là nổ do áp xuất trong một thể tích tăng lên quá cao thể tích đó không chịu được áp lực lớn nên bị nổ (như nổ …
29 thg 11, 2024 · Vụ nổ xảy ra tại khu vực này không có người sinh sống và canh tác nên không có thiệt hại gì. Theo nhiều người dân, nguyên nhân vụ nổ có thể do một số tảng đá lớn chưa sập …
Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “nổ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
N tạo ra sản phẩm nổ (chủ yếu là vũ khí) bị đốt nóng mạnh với áp suất rất cao khi dãn nở gây tác động (nén, ép, phá huỷ) tới vật thể xung quanh.
Vụ nổ là một quá trình tăng lên đột ngột của một loại vật chất thành thể tích lớn hơn rất nhiều lần thể tích ban đầu dẫn đến sự vượt áp, đồng thời giải phóng ra năng lượng lớn, kèm với xả ra lượng …
Nổ lớn do rò rỉ khí gas ở Hà Bắc khiến hai người thiệt mạng, 26 người bị thương, hai tòa nhà bị sập và nhiều công trình hư hại nghiêm trọng. 11
14 thg 11, 2024 · Cách đây chưa đầy một tháng, tại tỉnh Bắc Giang cũng xảy ra vụ nổ lớn thổi bay một nửa ngôi nhà tại huyện Tân Yên khiến hai vợ chồng bị thương nặng.
Nổ là gì: Động từ: bật vỡ tung ra đột ngột và mạnh, nghe thành tiếng động lớn và ngắn, làm cho nổ hoặc cho phát ra tiếng nổ, phát sinh đột ngột với mức độ mạnh, pháo nổ đùng...
Check 'nổ' translations into English. Look through examples of nổ translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.
Thành ngữ và cụm từ: 'Nổ' còn được dùng trong một số thành ngữ như 'nổ tung,' 'nổ ra,' thể hiện sự bùng phát hoặc tình huống xảy ra đột ngột.
Vào khoảng 3h5 ngày 11/3, người dân tại khu vực quận Nam Từ Liêm và Hà Đông (Hà Nội) nghe thấy nhiều tiếng nổ lớn phát ra từ một đám cháy gần đại lộ Thăng Long.
11 thg 3, 2025 · Những tiếng nổ lớn xuất phát từ các bình áp lực trong bãi phế liệu này. Nhận tin báo, cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ (Công an Hà Nội) đã điều động lực lượng …
Bài viết được đề xuất: